Là một tính từ available thường đi với giới từ for và to. - Cấu trúc: Available for sth / Available to do sth - Cách dùng của available: Available thông thường được sử dụng như một tính từ mang ý nghĩa luôn có sẵn để dùng ngay mà không cần chờ đợi hoặc thông qua điều gì khác.
Cùng với việc nghiên cứu lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa, việc nghiên cứu tác phẩm kinh điển của chủ nghỉa xã hội khoa học sẽ giúp chúng ta nhận thức được hoàn chỉnh hơn lí luận của chủ nghĩa cộng sản khoa học là một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa
Quyền tác giả đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng phát sinh kể từ khi tác phẩm được sáng tạo và được thể hiện dưới một hình thức vật chất nhất định, không phân biệt nội dung, chất lượng, hình thức, phương tiện, ngôn ngữ, đã công bố hay chưa
Chúng tôi, tập thể các tác giả biên soạn chương trình và giáo trình môn Chủ nghĩa xã hội khoa học bậc Đại học cho sinh viên các trường Đại học (chuyên và không chuyên) xin bày tỏ lời cảm ơn chân thành tới các đồng chí trong Ban Chỉ đạo biên soạn chương trình và giáo
Tác giả cho thấy hai quan niệm, hai cách sống khác sống nhằm nhấn mạnh quan niệm của mình về "dại", "khôn". Lời thơ thể hiện vẻ đẹp nhân cách chứa đựng niềm kiêu hãnh, tự hào của tác giả. "Nhàn" là nhận "dại" về mình nhường "khôn" cho người, xanh lánh chốn danh lợi bon chen.
. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đồng tác giả", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đồng tác giả, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đồng tác giả trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Đẹp và thơ đồng tác giả. 2. Đồng tác giả hoặc biên tập viên Domain Errors! 3. Đồng tác giả của cuốn sách là nhà báo Tony Schwartz. 4. Việc hé lộ của đồng tác giả của Hetherington về bài tiểu luận Physical Review, thường được nhắc đến, khiến cho đồng tác giả trở nên nổi tiếng thế giới. 5. Cô ấy là đồng tác giả của kế hoạch 200 năm của tôi. 6. Schawlow đồng tác giả Quang phổ Lò vi sóng 1955 với Charles Townes. 7. Tuy vậy, tôi muốn các bạn hướng sự chú ý đến đồng tác giả 8. Đây thực sự là một bức ảnh cua Hal, đồng tác giả với tôi. 9. Ông cũng là tác giả và đồng tác giả của một số cuốn sách. 10. Đồng tác giả và tổng chủ biên Hiểm hoạ ma tuý và cuộc chiến mới. 11. Afanasieff là đồng tác giả và hợp tác sản xuất trong hầu hết album Music Box. 12. Năm 1991, bà đồng tác giả kế hoạch cải cách chính phủ tiểu bang New South Wales. 13. Huffman cũng là đồng tác giả của cuốn sách cẩm nang A Practical Handbook for the Boyfriends. 14. Wyler nói rằng ông ta đã tìm cách ghi Tunberg và Fry là đồng tác giả kịch bản. 15. Giáo sư Duẩn là tác giả và đồng tác giả 9 đầu sách, 50 bài báo khoa học. 16. Swift đã viết tất cả các bài hát trong album mà không có đồng tác giả nào khác. 17. Cũng vào tháng 5, Craig Mazin đồng tác giả phần 2 cũng tham gia viết kịch bản cho phần 3. 18. Ông là đồng tác giả của Hiệp ước Kellogg-Briand, do đó ông được thưởng giải Nobel Hòa bình năm 1929. 19. Đồng tác giả Viorica Marian cho biết " Mọi người chơi ô chữ và nhiều hoạt động khác để giúp trí óc sắc bén . 20. Họ là đồng tác giả của quyển " Manifesta ". Bản tuyên ngôn và bạn có thể sẽ hỏi rằng, khoảng khắc quan trọng nào 21. Các ấn phẩm của bà bao gồm sáu cuốn sách, một vở kịch được đồng tác giả với Ngũgĩ wa Thiong'o và ba chuyên khảo. 22. Năm 2016 Atwood bắt đầu viết bộ truyện tranh siêu anh hùng Angel Catbird, với đồng tác giả và họa sĩ minh họa Johnnie Christmas. 23. Cả hai cũng đồng tác giả một cột có tựa đề "Life Hacks" cho tạp chí Make của O'Reilly ra mắt vào tháng 2 năm 2005. 24. Tại Hội nghị quốc tế lần thứ 15 về Vật lý nhiệt độ thấp năm 1978 tại Grenoble, đồng tác giả của Hetherington đã bị lộ Hetherington đã gửi một số bản sao có chữ ký của bài báo của mình cho bạn bè và đồng nghiệp và bao gồm "chữ ký" bản in chân của đồng tác giả của mình trong họ. 25. Dù vậy, trong thời điểm sáng tác cho Emotions, hãng Sony khẳng định chỉ trả cho ông số tiền ngang bằng với các đồng tác giả khác. 26. Bà đã viết hai cuốn sách về nghề dệt của ngườu Peru, và là đồng tác giả thứ ba về thợ dệt lão làng ở Peruvian Andes. 27. Sơ đồ sau đây được gọi là Mount Rider, được đặt theo tên của Stan Rider ở bức hình trước và Ken Mount, một đồng tác giả. 28. Họ cùng với nhau là đồng tác giả bài báo mang tên "Sự phân tích về cỗ máy tìm kiếm trang Web dạng Hypertext mức độ lớn". 29. Anh là phó tổng biên tập của ba tạp chí khoa học quốc tế và đồng tác giả của hơn hàng trăm báo cáo về khoa học. 30. Tôi đã viết cuốn sách đồng tác giả đầu tiên của tôi về luật lao động trên một máy đánh chữ vào năm 1979 hoàn toàn từ bộ nhớ. 31. Ông cũng là đồng tác giả của 4 quyển sách giáo khoa về phương pháp số và là một thành viên củaAssociation for Computing MachineryHiệp hội kỹ thuật tính toán. 32. Ông là đồng tác giả của bộ sách giáo khoa chính trước đây về đề tài trong đó giới thiệu chủ yếu khái niệm của các thao tác đơn unit operation. 33. Kết quả được tóm tắt trong một phân tích lịch sử của chính sách tiền tệ, Lịch sử tiền tệ của Hoa Kỳ 1867-1960, mà Friedman đồng tác giả với Anna Schwartz. 34. Một cuốn sách do Putin đồng tác giả về môn thể thao ưa thích của mình, đã được xuất bản bằng tiếng Anh với tựa đề Judo Lịch sử, Lý thuyết, Thực hành. 35. Và không một ai trong những đồng tác giả của tôi, Andrew Lo hay Jose Maria Fernandez hay David Fagnan- không một ai trong những người đàn ông này, là nhà khoa học cả. 36. Vì thế mà đồng tác giả, Roo Rogers, và tôi đã thực sự sưu tập hàng ngàn những ví dụ từ khắp nơi trên thế giới về sự tiêu dùng mang tính hợp tác. 37. Câu chuyện kể rằng khi các câu hỏi được gửi đến văn phòng của Hetherington tại Đại học bang Michigan và Hetherington vắng mặt, người gọi sẽ yêu cầu nói chuyện với đồng tác giả. 38. Fred Fairbrass, Richard Fairbrass, và Rob Manzoli từ ban nhạc Right Said Fred cũng được đề cập đến với tư cách đồng tác giả vì ca khúc lấy cảm hứng từ bài "I'm Too Sexy" năm 1991 của họ. 39. Họa sĩ cổ sinh vật Mauricio Antón và các đồng tác giả đã tranh luận điều này vào năm 1998 và duy trì rằng các đặc điểm khuôn mặt của Smilodon nhìn chung không khác mấy so với những con mèo khác. 40. The Warrior's Edge 1990, William Morrow & Co đồng tác giả với Richard Groller và Janet Morris; Thảo luận về thiền định, lắng nghe tích cực, trực giác, trực quan, phản hồi sinh học, võ thuật, và khả năng di chuyển đồ vật như nghiên cứu của quân đội Mỹ. 41. Cây phát sinh loài theo You/Dodson You Hailu từ Viện Khoa học Địa chất Trung Quốc tại Bắc Kinh, từng là đồng tác giả với Xu và Makovicky năm 2002, nhưng trong năm 2003 đã cùng Peter Dodson từ Đại học Pennsylvania công bố một phân tích riêng rẽ. 42. Schulze và các đồng tác giả cũng phủ định ý tưởng cho rằng một khúc gỗ mục có thể được nghiên cứu như một hệ sinh thái vì tương quan kích thước của dòng trao đổi chất giữa khúc gỗ và môi trường xung quanh là quá lớn so với dòng trao đổi chất trong chính khúc gỗ. 43. Năm 1931 ông đồng tác giả một bài báo về "Lý thuyết tương đối tính về Hiệu ứng quang điện" với học trò của mình Harvey Hall, trong đó, dựa trên bằng chứng thực nghiệm, ông đã bác bỏ chính xác khẳng định của Dirac rằng hai mức năng lượng của nguyên tử hydrogen có cùng năng lượng. 44. Ông cũng rất nổi tiếng với tư cách là đồng tác giả bài tiểu luận "The Japan that Can Say No" với chính khách Ishihara Shintaro, trong đó chỉ trích thực tiễn kinh doanh của Mỹ và khuyến khích Nhật Bản dành một vị trí tự do hơn trong kinh doanh và các vấn đề quốc tế. 45. Bộ phim được chuyển thể dựa trên tiểu thuyết The Positronic Man, bởi đồng tác giả Isaac Asimov và Robert Silverberg, bên cạnh đó cốt truyện cũng dựa theo bản gốc của tiểu thuyết The Bicentennial Man của Asimov, nội dung tác phẩm nói về tình người, nô lệ, định kiến, sự sáng tạo, cái đúng cái sai, tình dục, tình yêu, và sự bất tử. 46. Như tôi và người đồng tác giả, Ken, bàn về điều này, nó giống như một dạng phương pháp của những nghệ sĩ nhạc Jazz; những luật lệ giống như những nốt nhạc trên bản nhạc, nó giúp bạn bắt đầu, nhưng rồi sau khi vào guồng với bản nhạc, bạn lại tìm thấy những cách phối hợp lý cho từng thời điểm cụ thể với từng nhóm nhạc công. 47. “Sự tập trung hoặc kết nối con người tới các hoạt động kinh tế là động lực phát triển quan trọng, và bằng chứng cho thấy có thể phải trả giá quá cao, nhất là trong trường hợp các nước đang phát triển ở nhóm thấp hơn,” ông Lynge Nielsen, Chuyên gia Kinh tế cao cấp, Ban Chiến Lược, Chính Sách và Rà Soát của IMF, đồng tác giả báo cáo GMR, nói. 48. Vì vậy, cái mà chúng ta đang thấy ở đây là việc chuyển đổi việc xuất bản từ một quá trình thông thường của một tác giả, sang tài liệu của cộng đồng tác giả mà cụ thể, là được điều chỉnh tùy theo mỗi lớp và xuất bản theo nhu cầu với giá rất thấp, kể cả thông qua Amazon, hay xuất bản trực tiếp thông qua một công ty ấn bản theo yêu cầu, như là Coop. 49. Sapolsky, là người đồng tác giả của thiên phóng sự “Sex in Primetime Television 1979 Versus 1989”, “Tình dục trên truyền hình vào giờ có nhiều người xem nhất năm 1979 đối chiếu với năm 1989”, nói “Nếu một người trẻ vị thành niên xem TV nhiều năm, chứng kiến cảnh người ta ve vãn hoặc làm tình một cách lộ liễu, hàng ngàn hình ảnh như thế qua nhiều năm sẽ dạy chúng rằng tình dục là chuyện thú vị—và vô hại”.
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân từ dùng để nêu một giả thiết, thường là trái với thực tế, lấy đó làm căn cứ suy luận, chứng minh giả sử chuyện vỡ lở ra thì anh tính sao? cứ giả sử là không có tôi thì mọi người có làm kịp không? Đồng nghĩa giả như, giả thử, giả tỉ, ví thử tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân Danh từ người trực tiếp sáng tạo ra toàn bộ hoặc một phần tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học nào đó tác giả của Truyện Kiều là Nguyễn Du quyền tác giả tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
Tác Giả Tham khảo Danh Từ hình thứchình ảnh, mô tả, đại diện, sao chép, thiết kế, vẽ. khởi tạo, nhà phát minh, cha, nhà thiết kế, framer, kế hoạch, kiến trúc sư, động lực, sáng lập cha, người sáng lập. nhà sản xuất, tác giả, người khởi, máy phát điện, nhà phát minh, framer, thiết kế, fashioner, người sáng lập, kiến trúc sư, xây dựng, nghệ sĩ, thợ thủ công. nhà văn, nhà văn tiểu luận, penman, nhà soạn kịch, nhà viết kịch, litterateur. ví dụ, trường hợp, ví dụ mẫu, làm rõ, explication, chiếu sáng, giải thích, so sánh, tương tự. Tác Giả Tham khảo Động Từ hình thứcviết. Tác Giả Liên kết từ đồng nghĩa hình ảnh, mô tả, đại diện, sao chép, thiết kế, vẽ, khởi tạo, nhà phát minh, cha, kế hoạch, kiến trúc sư, động lực, người sáng lập, nhà sản xuất, tác giả, máy phát điện, nhà phát minh, thiết kế, người sáng lập, kiến trúc sư, xây dựng, nghệ sĩ, nhà văn, penman, litterateur, ví dụ, trường hợp, làm rõ, chiếu sáng, giải thích, so sánh, tương tự, viết,
Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm tác giả từ Hán Việt nghĩa là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tác giả trong từ Hán Việt và cách phát âm tác giả từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tác giả từ Hán Việt nghĩa là gì. 作者 âm Bắc Kinh 作者 âm Hồng Kông/Quảng Đông. tác giảChỉ thợ, phu lao dịch. ◇Tùy Thư 隋書 Đốc dịch nghiêm cấp, tác giả đa tử 督役嚴急, 作者多死 Dương Tố truyện 楊素傳 Thúc giục lao dịch gắt gao, các phu dịch nhiều người khai sáng. ◇Lễ Kí 禮記 Tác giả chi vị thánh, thuật giả chi vị minh 作者之謂聖, 述者之謂明 Lạc kí 樂記.Người có thành tựu lớn lao về một nghệ sáng tác thi ca, văn chương hoặc nghệ thuật phẩm. § Cũng gọi là tác gia 作家. Xem thêm từ Hán Việt thệ sĩ từ Hán Việt nghĩa là gì? hỉ dong từ Hán Việt nghĩa là gì? chẩn cứu từ Hán Việt nghĩa là gì? tiên thánh từ Hán Việt nghĩa là gì? đảo hảo từ Hán Việt nghĩa là gì? Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tác giả nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Từ Hán Việt Là Gì? Chú ý Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt Từ Hán Việt 詞漢越/词汉越 là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt. Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều. Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá. Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt một trong ba loại từ Hán Việt nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm. Theo dõi để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2023.
từ đồng nghĩa với tác giả